16/05/2025
Công khai Danh mục, nội dung và quy trình nội bộ TTHC được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con nuôi, chứng thực, quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp
Thực hiện Quyết định số 3803/QĐ-UBND ngày 10/4/2025 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Long An; Quyết định số 4249/QĐ-UBND ngày 21/4/2025 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Long An; Quyết định số 4686/QĐ-UBND ngày 29/4/2025 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Long An.
Sở Tư pháp thông tin đến cơ quan, tổ chức, cá nhân được biết và công khai Danh mục, nội dung thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trên các lĩnh vực nuôi con nuôi, chứng thực, quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp, như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực nuôi con nuôi
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cơ quan thực hiện
|
A.
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
1.003976
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi
|
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
(Sở Tư pháp)
|
2
|
1.004878
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi
|
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
(Sở Tư pháp)
|
3
|
1.003179
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi
|
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
(Sở Tư pháp)
|
4
|
1.003160
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi
|
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
(Sở Tư pháp)
|
A. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
2.002363
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi
|
Uỷ ban nhân dân cấp huyện
(Phòng Tư pháp)
|
2
|
2.002349
|
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Tư pháp)
|
C. Thủ tục hành chính cấp xã
|
1
|
2.001263
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
2
|
2.001255
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi
|
Uỷ ban nhân dân cấp xã
|
3
|
1.003005
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi
|
Uỷ ban nhân dân cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chứng thực
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính áp dụng chung
|
1
|
2.000908
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
|
Các cơ quan, tổ chức lập sổ gốc
|
2
|
2.000815 [1][1]
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
|
UBND cấp xã; Phòng Tư pháp; Tổ chức hành nghề công chứng; Cơ quan đại diện
|
3
|
2.000884
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
|
UBND cấp xã; Phòng Tư pháp; Tổ chức hành nghề công chứng; Cơ quan đại diện
|
4
|
2.000913
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
|
UBND cấp xã; Phòng Tư pháp
|
5
|
2.000927
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
|
UBND cấp xã; Phòng Tư pháp
|
6
|
2.000942
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
|
UBND cấp xã; Phòng Tư pháp
|
B. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
2.001008
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
|
Phòng Tư pháp
|
2
|
2.001044
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
|
Phòng Tư pháp
|
3
|
2.001050
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
|
Phòng Tư pháp
|
4
|
2.001052
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
|
Phòng Tư pháp
|
C. Thủ tục hành chính cấp xã
|
1
|
2.001035
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
2
|
2.001019
|
Chứng thực di chúc
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
3
|
2.001016
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
4
|
2.001406
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
5
|
2.001009
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực chứng thực
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
Thủ tục hành chính áp dụng chung
|
|
1
|
2.000843
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
|
Phòng Tư pháp; Tổ chức hành nghề công chứng; Cơ quan đại diện.
|
Nội dung thủ tục đã được gộp vào mã 2.000815 để đảm bảo thống nhất, tránh trùng lặp.
|
4. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quốc tịch
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
2.001895
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
|
Sở Tư pháp
|
2
|
2.002039
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp
|
3
|
2.002038
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp
|
4
|
2.002036
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp, Chủ tịch nước
|
5
|
1.005136
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Sở Tư pháp
|
Sở Tư pháp thông báo đến cơ quan, tổ chức, cá nhân được biết để thực hiện./.
16-5-2025-so tu phap.rar
T.H.
|