Cho phép Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Xây dựng & Xuất nhập khẩu Trung Thành (MSDN:0302422375, địa chỉ trụ sở chính: Khu công nghiệp Cầu Tràm, ấp Cầu Tràm, xã Long Trạch, huyện Cần Đước, tỉnh Long An) chuyển mục đích sử dụng đất từ đất khu công nghiệp (tại các thửa đất số: 373, 507, 873, 2733, cùng tờ bản đồ 1 - tờ bản đồ mới số 7 xã Long Trạch, huyện Cần Đước, tỉnh Long An) sang đất ở tại nông thôn để sử dụng vào mục đích đầu tư Khu nhà ở công nhân và người lao động khu công nghiệp; đất công trình dịch vụ công cộng thuộc dự án Khu nhà ở công nhân và người lao động khu công nghiệp với tổng diện tích 167.296 m² (một trăm sáu mươi bảy ngàn, hai trăm chín mươi sáu mét vuông) đất tại xã Long Trạch, huyện Cần Đước, cụ thể như sau:
Cho phép Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Xây dựng & Xuất nhập khẩu Trung Thành chuyển mục đích sử dụng đất để giao đất với diện tích 153.711,59 m² (một trăm năm mươi ba ngàn, bảy trăm mười một phẩy năm mươi chín mét vuông) đất tại xã Long Trạch, huyện Cần Đước để đầu tư xây dựng hạ tầng Khu nhà ở công nhân và người lao động khu công nghiệp, cụ thể:
Hình thức giao đất: Diện tích 93.955,53 m2 (chín mươi ba ngàn, chín trăm năm mươi lăm phẩy năm mươi ba mét vuông) đất ở tại nông thôn, giao đất có thu tiền sử dụng đất; Diện tích 59.756,06 m2 (năm mươi chín ngàn, bảy trăm năm mươi sáu phẩy không sáu mét vuông) đất sử dụng vào mục đích xây dựng công trình công cộng không nhằm mục đích kinh doanh (đất giao thông, công viên cây xanh), giao đất không thu tiền sử dụng đất, được bàn giao lại cho địa phương quản lý sau khi đã xây dựng xong theo quy hoạch được duyệt.
Vị trí, ranh giới khu đất: Được xác định theo Mảnh trích đo địa chính số 02-2021, 03-2021 do Trung tâm Phát triển quỹ đất và dịch vụ tài nguyên, môi trường lập và đã được Văn phòng Đăng ký đất đai kiểm duyệt ngày 29/12/2021, cụ thể như sau:
STT | Số thửa | Tờ bản đồ | Diện tích (m²) | Loại đất | Hình thức giao |
1 | 2447 | 7 | 327,95 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
2 | 2438 | 7 | 2.480,35 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
3 | 2440 | 7 | 416,0 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
4 | 2441 | 7 | 1.354,2 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
5 | 2442 | 7 | 1.286,4 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
6 | 2443 | 7 | 100,0 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
7 | 2444 | 7 | 866,5 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
8 | 2445 | 7 | 1.288,0 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
9 | 2446 | 7 | 1.868,4 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
10 | 2391 | 7 | 2.438,67 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
11 | 2392 | 7 | 2.439,3 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
12 | 2393 | 7 | 1.354,87 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
13 | 2394 | 7 | 1.424,0 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
14 | 2395 | 7 | 1.260,0 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
15 | 2396 | 7 | 1.200,0 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
16 | 2397 | 7 | 2.160,0 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
17 | 2398 | 7 | 2.160,0 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
18 | 2399 | 7 | 1.438,08 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
19 | 2400 | 7 | 2.876,1 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
20 | 2401 | 7 | 2.876,1 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
21 | 2402 | 7 | 1.598,0 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
22 | 2403 | 7 | 1.678,0 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
23 | 2404 | 7 | 1.363,0 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
24 | 2405 | 7 | 1.298,0 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
25 | 2406 | 7 | 2.797,3 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
26 | 2407 | 7 | 2.594,98 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
27 | 2408 | 7 | 2.596,18 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
28 | 2409 | 7 | 2.796,1 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
29 | 2410 | 7 | 1.300,0 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
30 | 2411 | 7 | 1.365,0 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
31 | 2412 | 7 | 1.454,39 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
32 | 2413 | 7 | 1.382,8 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
33 | 2414 | 7 | 2.796,1 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
34 | 2415 | 7 | 2.596,18 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
35 | 2416 | 7 | 3.051,18 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
36 | 2417 | 7 | 3.286,1 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
37 | 2418 | 7 | 1.468,0 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
38 | 2419 | 7 | 1.398,0 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
39 | 2420 | 7 | 2.516,1 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
40 | 2421 | 7 | 2.516,13 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
41 | 2422 | 7 | 2.480,18 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
42 | 2423 | 7 | 2.480,15 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
43 | 2424 | 7 | 1.378,0 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
44 | 2425 | 7 | 1.447,28 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
45 | 2426 | 7 | 786,0 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
46 | 2427 | 7 | 786,3 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
47 | 2428 | 7 | 1.310,4 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
48 | 2429 | 7 | 1.429,39 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
49 | 2430 | 7 | 1.429,09 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
50 | 2431 | 7 | 1.311,0 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
51 | 2432 | 7 | 5.651,28 | ONT | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
52 | | 7 | 59.756,06 | Đất cây xanh, đất giao thông | Giao đất không thu tiền sử dụng đất để xây dựng công trình công cộng không nhằm mục đích kinh doanh. |
Tổng | | | 153.711,59 m² | | |
Nguồn gốc đất: Đất khu công nghiệp Cầu Tràm thuộc quyền sử dụng đất của Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Xây dựng & Xuất nhập khẩu Trung Thành đã được Thủ tướng Chính phủ đồng ý điều chỉnh giảm diện tích Khu công nghiệp tại Công văn số 1748/TTg-CN ngày 07/12/2018, cụ thể như sau:
Diện tích 3.512 m² đất thuê đất trả tiền một lần;
Diện tích 150.199,59 m² đất thuê đất trả tiền hàng năm (trong đó: Diện tích 50.019,09 m² miễn tiền thuê đất để xây dựng kết cấu hạ tầng sử dụng chung trong khu công nghiệp theo khoản 2 Điều 149 Luật Đất đai năm 2013 và điểm k khoản 1 Điều 19 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước).
Thời hạn sử dụng đất: Tính từ ngày ký Quyết định trên đến ngày 21/3/2058 (Phù hợp với thời gian còn lại của dự án Khu công nghiệp Cầu Tràm đã được UBND tỉnh cho thuê đất tại các đợt trước đây).
Cho phép Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Xây dựng & Xuất nhập khẩu Trung Thành chuyển mục đích sử dụng đất để thuê đất với diện tích 13.584,41 m2 (mười ba ngàn, năm trăm tám mươi bốn phẩy bốn mươi mốt mét vuông) đất tại xã Long Trạch, huyện Cần Đước để đầu tư xây dựng hạng mục công trình đất thương mại, dịch vụ, đất giáo dục thuộc dự án Khu nhà ở công nhân và người lao động khu công nghiệp, cụ thể:
Vị trí, ranh giới khu đất: Tại thửa đất số 2439, diện tích 926,5 m², thửa đất số 2434, diện tích 2.666,96 m², thửa đất số 2435, diện tích 2.694,3 m², thửa đất số 2436, diện tích 994,14 m², thửa đất số 2437, diện tích 4.118,75 m², cùng loại đất thương mại, dịch vụ; thửa đất số 2433, diện tích 2.183,76 m² đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo, cùng tờ bản đồ số 7 xã Long Trạch, huyện Cần Đước, tỉnh Long An (thể hiện theo Mảnh trích đo địa chính số 02-2021, 03-2021 do Trung tâm Phát triển quỹ đất và dịch vụ tài nguyên, môi trường lập và đã được Văn phòng Đăng ký đất đai kiểm duyệt ngày 29/12/2021).
Nguồn gốc đất: Đất khu công nghiệp Cầu Tràm thuộc quyền sử dụng đất của Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Xây dựng & Xuất nhập khẩu Trung Thành đã được Thủ tướng Chính phủ đồng ý điều chỉnh giảm diện tích Khu công nghiệp tại Công văn số 1748/TTg-CN ngày 07/12/2018; diện tích 13.584,41 m² đất thuê đất trả tiền hàng năm (trong đó: Diện tích 11.714,21 m² đất miễn tiền thuê đất để xây dựng kết cấu hạ tầng sử dụng chung trong khu công nghiệp theo khoản 2 Điều 149 Luật Đất đai năm 2013 và điểm k khoản 1 Điều 19 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước).
Thời hạn sử dụng đất: Tính từ ngày ký Quyết định trên đến ngày 21/3/2058 (Phù hợp với thời gian còn lại của dự án Khu công nghiệp Cầu Tràm đã được UBND tỉnh cho thuê đất tại các đợt trước đây).
Hình thức thuê đất: Nhà nước cho thuê đất trả tiền một lần.
Theo Quyết định trên, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm: Ký hợp đồng thuê đất với Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Xây dựng & Xuất nhập khẩu Trung Thành sau khi có đơn giá thuê đất; thông báo cho Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Xây dựng & Xuất nhập khẩu Trung Thành nộp phí, lệ phí theo quy định của pháp luật; cấp và trao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Xây dựng & Xuất nhập khẩu Trung Thành sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính theo quy định; chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định; rà soát tổng giá trị khu đất của dự án để yêu cầu chủ đầu tư thực hiện nghĩa vụ tài chính theo đúng quy định của pháp luật hiện hành, đảm bảo không gây thất thu ngân sách Nhà nước.
UBND huyện Cần Đước chỉ đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND xã Long Trạch xác định cụ thể mốc giới và bàn giao đất trên thực địa cho Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Xây dựng & Xuất nhập khẩu Trung Thành theo đúng vị trí, diện tích đã nêu tại Điều 1 của Quyết định trên và gửi biên bản bàn giao đất trên thực địa về Sở Tài nguyên và Môi trường trong thời hạn 07 (bảy) ngày kể từ ngày bàn giao đất trên thực địa.
Quyết định trên có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
BB