Cho phép Công ty TNHH Đầu tư Nhã Đạt (địa chỉ trụ sở chính: Số 3, đường số 1, khu dân cư Phường 7, Phường 7, thành phố Tân An, tỉnh Long An) chuyển mục đích sử dụng đất sang đất phi nông nghiệp với diện tích 57.322m2 (năm mươi bảy ngàn, ba trăm hai mươi hai mét vuông) đất tại xã Long Thượng, huyện Cần Giuộc để đầu tư Khu dân cư Nhã Đạt [mục tiêu đầu tư: xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư (dành cho người có thu nhập thấp)] (đợt 1), cụ thể như sau:
Hình thức giao đất với diện tích 51.797,5 m2, trong đó: Diện tích 27.615,3 m2 (hai mươi bảy ngàn, sáu trăm mười lăm phẩy ba mét vuông) đất ở tại nông thôn (bao gồm đất tái định cư), giao đất có thu tiền sử dụng đất. Diện tích 24.182,2 m2 (hai mươi bốn ngàn, một trăm tám mươi hai phẩy hai mét vuông) giao đất không thu tiền sử dụng đất để sử dụng vào mục đích xây dựng công trình công cộng không nhằm mục đích kinh doanh (đất giao thông, cây xanh) được bàn giao lại cho địa phương quản lý sau khi đã xây dựng theo quy hoạch chi tiết đã được phê duyệt.
Vị trí, ranh giới khu đất: Được xác định theo Mảnh trích đo địa chính số 1-2022, 2-2022 do Trung tâm Phát triển quỹ đất và dịch vụ tài nguyên, môi trường lập ngày 28/02/2022 và được Văn phòng đăng ký đất đai kiểm duyệt ngày 28/3/2022, cụ thể như sau:
STT | Số thửa | Tờ bản đồ | Diện tích (m²) | Loại đất | Hình thức giao |
1 | 1036 | 10 | 81,0 | Đất ở tại nông thôn | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
2 | 1037 | 10 | 745,0 | Đất ở tại nông thôn | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
3 | 1038 | 10 | 334,0 | Đất ở tại nông thôn | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
4 | 1039 | 10 | 100,0 | Đất ở tại nông thôn | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
5 | 1040 | 10 | 7,0 | Đất ở tại nông thôn | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
6 | 1041 | 10 | 25,0 | Đất ở tại nông thôn | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
7 | 1041 | 11 | 25,4 | Đất ở tại nông thôn | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
8 | 1042 | 11 | 364,4 | Đất ở tại nông thôn | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
9 | 1043 | 11 | 225,0 | Đất ở tại nông thôn | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
10 | 1044 | 11 | 979,0 | Đất ở tại nông thôn (tái định cư) | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
11 | 1045 | 11 | 5.097,0 | Đất ở tại nông thôn | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
12 | 1046 | 11 | 1.018,0 | Đất ở tại nông thôn | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
13 | 1047 | 11 | 934,0 | Đất ở tại nông thôn | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
14 | 1098 | 11 | 370,0 | Đất ở tại nông thôn | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
15 | 1099 | 11 | 104,0 | Đất ở tại nông thôn | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
16 | 1048 | 11 | 796,0 | Đất ở tại nông thôn | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
17 | 1049 | 11 | 3,0 | Đất ở tại nông thôn | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
18 | 1050 | 11 | 1.375,0 | Đất ở tại nông thôn | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
19 | 1051 | 11 | 1.258,0 | Đất ở tại nông thôn | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
20 | 1052 | 11 | 1.293,0 | Đất ở tại nông thôn | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
21 | 1053 | 11 | 2.282,0 | Đất ở tại nông thôn | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
22 | 1054 | 11 | 373,0 | Đất ở tại nông thôn | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
23 | 1100 | 11 | 265,0 | Đất ở tại nông thôn | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
24 | 1055 | 11 | 369,0 | Đất ở tại nông thôn | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
25 | 1056 | 11 | 720,0 | Đất ở tại nông thôn | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
26 | 1057 | 11 | 320,0 | Đất ở tại nông thôn | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
27 | 1058 | 11 | 571,0 | Đất ở tại nông thôn | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
28 | 1059 | 11 | 1.727,0 | Đất ở tại nông thôn | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
29 | 1060 | 11 | 1.630,0 | Đất ở tại nông thôn | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
30 | 1061 | 11 | 188,0 | Đất ở tại nông thôn | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
31 | 1062 | 11 | 116,0 | Đất ở tại nông thôn | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
32 | 1063 | 11 | 56,0 | Đất ở tại nông thôn | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
33 | 1064 | 11 | 1.792,0 | Đất ở tại nông thôn | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
34 | 1076 | 11 | 4,5 | Đất ở tại nông thôn | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
35 | 1077 | 11 | 2,0 | Đất ở tại nông thôn | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
36 | 1101 | 11 | 772,0 | Đất ở tại nông thôn | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
37 | 1102 | 11 | 426,0 | Đất ở tại nông thôn | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
38 | 1103 | 11 | 12,0 | Đất ở tại nông thôn | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
39 | 1104 | 11 | 39,0 | Đất ở tại nông thôn | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
40 | 1105 | 11 | 157,0 | Đất ở tại nông thôn | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
41 | 1106 | 11 | 67,0 | Đất ở tại nông thôn | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
42 | 1107 | 11 | 593,0 | Đất ở tại nông thôn | Giao đất có thu tiền sử dụng đất |
43 | | 11 | 24.182,2 | Đất cây xanh, đất giao thông | Giao đất không thu tiền sử dụng đất để xây dựng công trình công cộng không nhằm mục đích kinh doanh |
Tổng cộng | | | 51.797,5 | | |
Thời hạn sử dụng đất: Tính từ ngày ký quyết định trên đến ngày 10/6/2069 (cùng thời hạn hoạt động của dự án đã được UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư tại Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 10/6/2019).
Nguồn gốc đất: Công ty TNHH Đầu tư Nhã Đạt nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân.
Hình thức thuê đất: Diện tích đất 5.524,5 m2 (năm ngàn, năm trăm hai mươi bốn phẩy năm mét vuông).
Vị trí, ranh giới khu đất: Được xác định theo Mảnh trích đo địa chính số 1-2022, 2-2022 do Trung tâm Phát triển quỹ đất và dịch vụ tài nguyên, môi trường lập ngày 28/02/2022 và được Văn phòng đăng ký đất đai kiểm duyệt ngày 28/3/2022, cụ thể như sau:
STT | Số thửa | Tờ bản đồ | Diện tích (m²) | Loại đất | Hình thức thuê đất |
1 | 1108 | 11 | 101 | Đất y tế | Nhà nước cho thuê đất trả tiền một lần |
2 | 1065 | 11 | 200 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | Nhà nước cho thuê đất trả tiền một lần |
3 | 1109 | 11 | 134 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | Nhà nước cho thuê đất trả tiền một lần |
4 | 1066 | 11 | 965 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | Nhà nước cho thuê đất trả tiền một lần |
5 | 1067 | 11 | 62 | Đất thương mại, dịch vụ | Nhà nước cho thuê đất trả tiền một lần |
6 | 1068 | 11 | 81 | Đất thương mại, dịch vụ | Nhà nước cho thuê đất trả tiền một lần |
7 | 1069 | 11 | 7.7 | Đất thương mại, dịch vụ | Nhà nước cho thuê đất trả tiền một lần |
8 | 1070 | 11 | 200 | Đất thương mại, dịch vụ | Nhà nước cho thuê đất trả tiền một lần |
9 | 1071 | 11 | 227.4 | Đất thương mại, dịch vụ | Nhà nước cho thuê đất trả tiền một lần |
10 | 1072 | 11 | 818.3 | Đất thương mại, dịch vụ | Nhà nước cho thuê đất trả tiền một lần |
11 | 1073 | 11 | 1.483 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | Nhà nước cho thuê đất trả tiền một lần |
12 | 1035 | 10 | 939 | Đất thương mại, dịch vụ | Nhà nước cho thuê đất trả tiền một lần |
13 | 1074 | 11 | 197,4 | Đất thủy lợi (trạm xử lý nước thải) | Nhà nước cho thuê đất trả tiền một lần |
14 | 1075 | 11 | 108,7 | Đất thủy lợi (bể chứa cấp nước) | Nhà nước cho thuê đất trả tiền một lần |
Tổng cộng | | | 5.524,5 | | |
Thời hạn sử dụng đất: Tính từ ngày ký quyết định trên đến ngày 10/6/2069 (cùng thời hạn hoạt động của dự án đã được UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư tại Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 10/6/2019).
Nguồn gốc đất: Công ty TNHH Đầu tư Nhã Đạt nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân.
Theo Quyết định trên, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm: Ký hợp đồng thuê đất với Công ty TNHH Đầu tư Nhã Đạt sau khi có đơn giá thuê đất; thông báo cho Công ty TNHH Đầu tư Nhã Đạt nộp phí, lệ phí theo quy định của pháp luật; cấp và trao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho Công ty TNHH Đầu tư Nhã Đạt sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính theo quy định; chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định; rà soát tổng giá trị khu đất của dự án để yêu cầu chủ đầu tư thực hiện nghĩa vụ tài chính theo đúng quy định của pháp luật hiện hành, đảm bảo không gây thất thu ngân sách Nhà nước.
UBND huyện Cần Giuộc chỉ đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND xã Long Thượng xác định cụ thể mốc giới và bàn giao đất trên thực địa cho Công ty TNHH Đầu tư Nhã Đạt theo đúng vị trí, diện tích đã nêu tại Điều 1 của Quyết định trên và gửi biên bản bàn giao đất trên thực địa về Sở Tài nguyên và Môi trường trong thời hạn 07 (bảy) ngày kể từ ngày bàn giao đất trên thực địa; kiểm tra, giám sát việc bóc tách, sử dụng tầng đất mặt của công trình, dự án theo quy định của Luật Trồng trọt.
Công ty TNHH Đầu tư Nhã Đạt có trách nhiệm thực hiện nộp khoản tiền để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa do chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp theo quy định tại Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 16/6/2016, Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND tỉnh và các nghĩa vụ tài chính liên quan đến lĩnh vực đất đai.
Quyết định trên có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
BB