 |
1. Chủ tịch: Ông Nguyễn Văn Út - Phó Bí thư Tỉnh ủy. Ngày, tháng, năm sinh: 30/12/1969 Dân tộc: Kinh Tôn giáo: không Quê quán: Xã Bình Hòa Nam, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An. Ngày vào Đảng: 05/4/1997 Trình độ: + Học vấn: Thạc sĩ + Chuyên môn: Kinh tế + Chính trị: Cao cấp |
 |
2. Phó Chủ tịch: Ông Nguyễn Minh Lâm - Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy.
Ngày, tháng, năm sinh: 15/10/1972
Dân tộc: Kinh Tôn giáo: không Quê quán: xã Hiệp Thạnh, huyện Châu Thành, tỉnh Long An. Ngày vào Đảng: 11/5/2005 Trình độ: + Học vấn: Tiến sĩ + Chuyên môn: Kỹ thuật ngành sử dụng và bảo vệ môi trường. + Chính trị: Cao cấp
|
 |
3. Phó Chủ tịch: Ông Phạm Tấn Hòa - Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh.
Ngày, tháng, năm sinh: 02/1/1973 Dân tộc: Kinh Tôn giáo: không Quê quán: Xã Tân Bình Thạnh, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang. Ngày vào Đảng: 7/8/1999 Trình độ: + Học vấn: Thạc sĩ + Chuyên môn: Kinh tế học + Chính trị: Cao cấp
|
 |
4. Phó Chủ tịch: Ông Huỳnh Văn Sơn - Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh. Ngày, tháng, năm sinh: 29/12/1974 Dân tộc: Kinh Tôn giáo: không Quê quán: Xã Thuận Mỹ, huyện Châu Thành, tỉnh Long An. Ngày vào Đảng: 01/7/2005 Trình độ: + Học vấn: Thạc sĩ + Chuyên môn: Quản lý công + Chính trị: Cao cấp |
|
5. Ủy viên: Ông Võ Thành Trí - Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh – Chánh Văn phòng UBND tỉnh. Ngày, tháng, năm sinh: 22/6/1975. Dân tộc: Kinh Tôn giáo: không Quê quán: Xã Bình Hòa Bắc, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An. Ngày vào Đảng: 08/4/2005 Trình độ: + Học vấn: Thạc sĩ + Chuyên môn: Quản lý giáo dục + Chính trị: Cao cấp |
|
6. Ủy viên: Ông Võ Thanh Phong - Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh – Giám đốc Sở Nội vụ. Ngày, tháng, năm sinh: 25/3/1979. Dân tộc: Kinh. Tôn giáo: Không. Quê quán: xã Hướng Thọ Phú, thành phố Tân An, tỉnh Long An. Ngày vào Đảng: 09/01/2004. Trình độ: + Học vấn: Tiến sĩ. + Chuyên môn: Triết học. + Chính trị: Cao cấp. |
|
7. Ủy viên: Ông Võ Minh Thành - Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh - Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
Ngày, tháng, năm sinh: 13/8/1978 Dân tộc: Kinh Tôn giáo: không Quê quán: Xã Mỹ Thạnh Tây, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An Ngày vào Đảng: 25/4/2006 Trình độ: + Học vấn: Thạc sĩ + Chuyên môn: Luật học + Chính trị: Cao cấp
|
|
8. Ủy viên: Bà Phan Thị Mỹ Dung - Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh - Giám đốc Sở Tư pháp. Ngày, tháng, năm sinh: 28/11/1974. Dân tộc: Kinh. Tôn giáo: Không. Quê quán: xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An. Ngày vào Đảng: 10/12/2007 Trình độ: + Học vấn: Thạc sĩ. + Chuyên môn: Luật. + Chính trị: Cao cấp |
|
9. Ủy viên: Ông Đặng Hoàng Tuấn - Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh - Giám đốc Sở Xây dựng. Ngày, tháng, năm sinh: 12/11/1978 Dân tộc: Kinh Tôn giáo: không Quê quán: Xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An Ngày vào Đảng: 30/01/2008 Trình độ: + Học vấn: Thạc sĩ + Chuyên môn: Quản lý kinh tế + Chính trị: Cao cấp |
|
10. Ủy viên: Ông Huỳnh Minh Phúc - Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh - Giám đốc Sở Y tế. Ngày, tháng, năm sinh: 10/2/1965 Dân tộc: Kinh Tôn giáo: không Quê quán: Xã An Ninh Tây, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An Ngày vào Đảng: 05/8/1996 Trình độ: + Học vấn: Thạc sĩ + Chuyên môn: Bác sĩ chuyên khoa II quản lý Y tế + Chính trị: Cao cấp |
|
11. Ủy viên: Ông Trương Văn Liếp – Giám đốc Sở Tài chính. Ngày, tháng, năm sinh: 16/02/1983. Dân tộc: Kinh Tôn giáo: không Quê quán: Xã Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An. Ngày vào Đảng: 05/11/2009. Trình độ: + Học vấn: Tiến sĩ. + Chuyên môn: Quản trị kinh doanh. + Chính trị: Cao cấp |
|
12. Ủy viên: Ông Huỳnh Văn Quang Hùng – Giám đốc Sở Công Thương. Ngày, tháng, năm sinh: 10/5/1979. Dân tộc: Kinh Tôn giáo: không Quê quán: Xã Tân Ân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An. Ngày vào Đảng: 23/12/2002. Trình độ: + Học vấn: Đại học. + Chuyên môn: Tài chính – Ngân hàng. + Chính trị: Cao cấp
|
|
13. Ủy viên: Ông Nguyễn Quang Thái - Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo. Ngày, tháng, năm sinh: 20/6/1975. Dân tộc: Kinh. Tôn giáo: Không. Quê quán: phường 5, thành phố Tân An, Long An. Ngày vào Đảng: 16/9/2001. Trình độ: + Học vấn: Kỹ sư. + Chuyên môn: Kỹ thuật Công nghiệp. + Chính trị: Cao cấp |
|
14. Ủy viên: Ông Nguyễn Minh Hải – Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ. Ngày, tháng, năm sinh: 17/7/1972. Dân tộc: Kinh. Tôn giáo: Không. Quê quán: xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An. Ngày vào Đảng: 03/02/2006. Trình độ: + Học vấn: Thạc sĩ. + Chuyên môn: Công nghệ sinh học. + Chính trị: Cao cấp. |
 |
15. Ủy viên: Ông Lê Hoàng Thanh - Giám đốc Sở Ngoại vụ. Ngày, tháng, năm sinh: 13/02/1978 Dân tộc: Kinh Tôn giáo: không Quê quán: Xã Tân Lân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An Ngày vào Đảng: 24/7/2007 Trình độ: + Học vấn: Thạc sĩ + Chuyên môn: Quản lý công + Chính trị: Cao cấp |
 |
16. Ủy viên: Ông Nguyễn Thành Thanh - Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Ngày, tháng, năm sinh: 25/4/1965 Dân tộc: Kinh Tôn giáo: không Quê quán: Xã Thạnh Đức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An Ngày vào Đảng: 24/10/1987 Trình độ: + Học vấn: Cử nhân + Chuyên môn: Luật, Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước + Chính trị: Cao cấp |
 | 17. Ủy viên: Ông Phạm Văn Đô - Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh - Chánh Thanh tra tỉnh. Ngày, tháng, năm sinh: 27/11/1966 Dân tộc: Kinh Tôn giáo: không Quê quán: Xã Nhựt Chánh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An Ngày vào Đảng: 01/02/1986 Trình độ: + Học vấn: Cử nhân + Chuyên môn: Kinh tế + Chính trị: Cao cấp |
|
18. Ủy viên: Ông Lâm Minh Hồng - Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy – Giám đốc Công an tỉnh. Ngày, tháng, năm sinh: 20/02/1969. Dân tộc: Kinh. Tôn giáo: Không. Quê quán: xã Long Khánh, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp. Ngày vào Đảng: 13/10/1995. Trình độ: + Học vấn: Cử nhân. + Chuyên môn: Luật. + Chính trị: Cao cấp |