Tin tức - Sự kiện
Thứ 2, Ngày 30/05/2016, 10:00
Ngày 26/5/2016, Ủy ban bầu cử tỉnh Long An ban hành Nghị quyết 180/NQ-UBBC, công bố người trúng cử đại biểu HĐND tỉnh Long An, khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021 là 60 đại biểu. Cổng thông tin điện tử tỉnh xin giới thiệu danh sách cụ thể như sau:
STT | Họ và tên | Đơn vị bầu cử | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Nghề nghiệp, chức vụ | Đại biểu tái cử | 1 | Bùi Quốc Bảo | Số 10 Huyện Cần Đước | 30/06/1980 | Nam | Cán bộ. Tỉnh ủy viên, Bí thư Tỉnh đoàn | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2004-2011, 2011-2016 | 2 | Phan Văn Bằng | Số 16 Huyện Vĩnh hưng | 02/9/1963 | Nam | Cán bộ. Phó Bí thư Huyện ủy Vĩnh Hưng | Không | 3 | Trương Văn Biết | Số 08 Huyện Châu Thành | 27/9/1962 | Nam | Cán bộ. Tỉnh ủy viên, Bí thư huyện ủy Châu Thành | Không | 4 | Tô Hòa Bình (Bảy Thiện) | Số 05 Huyện Bến Lức | 07/5/1964 | Nam | Phó Ban đoàn kết Công giáo huyện Bến Lức. Chủ tịch hội chữ thập đỏ xã Lương Hòa | Không | 5 | Đặng Thanh Bình | Số 04 Huyện Bến Lức | 22/7/1967 | Nam | Cán bộ. Ủy viên BTV huyện ủy, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện Bến Lức | Không | 6 | Nguyễn Thanh Cang | Số 15 Huyện Tân Thạnh | 20/12/1962 | Nam | Cán bộ. Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Đảng đoàn Mặt trận tỉnh, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | Không | 7 | Phạm Văn Cảnh | Số 09 Huyện Tân Trụ | 01/01/1963 | Nam | Công chức. Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh | Không | 8 | Trần Văn Cần | Số 08 Huyện Châu Thành | 1962 | Nam | Cán bộ. Phó Bí thư thường trực Tỉnh ủy | Không | 9 | Lương Sơn Cầu | Số 17 Huyện Tân Hưng | 12/5/1962 | Nam | Cán bộ. Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Tân Hưng | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 | 10 | Nguyễn Việt Cường | Số 11 Huyện Cần Đước | 08/10/1976 | Nam | Cán bộ. Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Cần Đước | Không | 11 | Nguyễn Ngọc Dãy | Số 09 Huyện Tân Trụ | 21/12/1962 | Nam | Cán bộ. Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Tân Trụ | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2004-2011; 2011-2016 | 12 | Nguyễn Anh Dũng | Số 13 Huyện Cần Giuộc | 02/9/1963 | Nam | Cán bộ. Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND Cần Giuộc | Không | 13 | Lê Tấn Dũng | Số 03 Huyện Đức Hòa | 20/12/1966 | Nam | Cán bộ. Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Bí thư Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | Không | 14 | Lê Quốc Dũng | Số 02 Huyện Đức Hòa | 06/7/1968 | Nam | Công chức. Ủy viên Ban cán sự Đảng tòa án nhân dân tỉnh, Phó bí thư Đảng ủy cơ sở, Thẩm phán-Phó Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh | Không | 15 | Hồ Tấn Đức | Số 11 Huyện Cần Đước | 15/6/1965 | Nam | Cán bộ. Phó Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủy | Không | 16 | Nguyễn Văn Đức | Số 13 Huyện Cần Giuộc | 1964 | Nam | Tỉnh ủy viên. Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Công an, Phó Giám đốc Công an tỉnh | Không | 17 | Nguyễn Văn Được | Số 05 Huyện Bến Lức | 03/4/1968 | Nam | Cán bộ. Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 | 18 | Lê Sơn Hà | Số 15 Huyện Tân Thạnh | 12/05/1966 | Nam | Cán bộ. Ủy viên Đảng đoàn HĐND tỉnh, Trưởng ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2004-2011, 2011-2016 | 19 | Đỗ Thanh Hùng | Số 19 Thị xã Kiến Tường | 10/01/1971 | Nam | Cán bộ. Bí thư Chi bộ cơ quan, Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2004-2011, 2011-2016 | 20 | Nguyễn Minh Hùng | Số 09 Huyện Tân Trụ | 25/3/1964 | Nam | Cán bộ. Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Dân chủ - Pháp luật, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | Không | 21 | Phạm Minh Hùng | Số 11 Huyện Cần Đước | 01/9/1963 | Nam | Cán bộ. Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng đoàn Hội Nông dân tỉnh, Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam tỉnh Long An | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 | 22 | Lê Văn Hưng | Số 07 Thành phố Tân An | 06/4/1989 | Nam | Giáo viên. trưởng bộ môn tiếng Anh,Trung tâm Ngoại ngữ - tin học Anh Việt | Không | 23 | Võ Văn Hy | Số 01 Huyện Đức Huệ | 12/3/1964 | Nam | Cán bộ. Phó Bí thư huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện | Không | 24 | Nguyễn Thị Xuân Lan | Số 01 Huyện Đức Huệ | 02/5/1983 | Nữ | Cán bộ. Ủy viên Ban Chấp hành Đảng ủy khối vận, Bí thư huyện Đoàn | Không | 25 | Đinh Ngọc Lâm | Số 06 Huyện Thủ Thừa | 19/5/1961 | Nam | Cán bộ. Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Ủy viên BCH Đảng bộ khối các cơ quan tỉnh, Bí thư Chi bộ , Trưởng ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | Không | 26 | Nguyễn Minh Lâm | Số 05 Huyện Bến Lức | 15/10/1972 | Nam | Cán bộ. Tỉnh ủy viên, Bí thư huyện ủy Bến Lức | Không | 27 | Trần Kim Lân | Số 07 Thành phố Tân An | 27/6/1961 | Nam | Cán bộ. Ủy viên BanThường vụ Tỉnh ủy, Bí thư thành ủy thành phố Tân An | Không | 28 | Trần Tấn Lực | Số 08 Huyện Châu Thành | 01/01/1983 | Nam | Cán bộ. Phó Bí thư Chi bộ 1, Bí thư đoàn TNCSHCM huyện Châu Thành | Không | 29 | Đặng Thị Ngọc Mai | Số 06 Huyện Thủ Thừa | 27/3/1973 | Nữ | Cán bộ. Phó Bí thư huyện ủy Thủ Thừa | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 | 30 | Nguyễn Hồng Mai | Số 12 Huyện Cần Giuộc | 23/8/1969 | Nữ | Cán bộ. Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 | 31 | Trần Minh Mẫn | Số 07 Thành phố Tân An | 23/7/1962 | Nam | Công chức. Bí thư Đảng ủy cơ sở, Giám đốc Sở Tư pháp | Không | 32 | Trương Văn Nam | Số 16 Huyện Vĩnh Hưng | 25/09/1964 | Nam | Cán bộ. Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 | 33 | Trương Văn Nghị | Số 07 Thành phố Tân An | 02/7/1967 | Nam | Công chức. Ủy viên BTV Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban KT Đảng ủy viện kiểm sát, Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | Không | 34 | Lê Thanh Nghiêm | Số 17 Huyện Tân Hưng | 21/11/1964 | Nam | Cán bộ. Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy | Không | 35 | Nguyễn Thanh Nguyên | Số 01 Huyện Đức Huệ | 19/9/1981 | Nam | Công chức. Phó Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh | Không | 36 | Mai Văn Nhiều | Số 03 Huyện Đức Hòa | 1966 | Nam | Công chức. Tỉnh ủy viên, Bí thư Chi bộ cơ sở, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh | Không | 37 | Trương Thị Tuyết Nhung | Số 12 Huyện Cần Giuộc | 08/8/1978 | Nữ | Cán bộ. Đảng ủy viên Đảng ủy khối vận, Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQVN huyện Cần Giuộc | Không | 38 | Nguyễn Thị Tuyết Nhung | Số 15 Huyện Tân Thạnh | 15/11/1981 | Nữ | Cán bộ. Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Tân Thạnh | Không | 39 | Phan Văn Phúc | Số 18 Huyện Mộc Hóa | 16/8/1966 | Nam | Bộ đội. Đảng ủy viên, Đại tá, Phó Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | Không | 40 | Nguyễn Thị Hồng Phúc | Số 02 Huyện Đức Hòa | 17/10/1978 | Nữ | Cán bộ. Huyện ủy viên, Bí thư Đảng ủy khối VH-XH, Phó Chủ tịch UBND huyện Đức Hòa | Không | 41 | Phạm Văn Rạnh | Số 02 Huyện Đức Hòa | 20/12/1960 | Nam | Cán bộ. Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2004-2011, 2011-2016 | 42 | Phan Thị Tuyết Sương | Số 18 Huyện Mộc Hóa | 19/01/1976 | Nữ | Cán bộ. Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Trưởng ban Ban Tuyên giáo Huyện ủy Mộc Hóa | Không | 43 | Nguyễn Văn Tạo | Số 14 Huyện Thạnh Hóa | 05/01/1962 | Nam | Cán bộ. Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Thạnh Hóa | Không | 44 | Nguyễn Hữu Tuấn | Số 13 Huyện Cần Giuộc | 20/4/1962 | Nam | Cán bộ. Thành viên Đảng đoàn HĐND tỉnh, Chi ủy viên Chi bộ cơ sở, Trưởng ban kinh tế ngân sách HĐND tỉnh | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2004-2011, 2011-2016 | 45 | Nguyễn Thanh Tiệp | Số 16 Huyện Vĩnh hưng | 20/12/1966 | Nam | Công chức. Đảng ủy viên Đảng ủy cơ sở, Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh | Không | 46 | Trương Ngọc Toàn (Hòa thượng Thích Minh Thiện) | Số 07 Thành phố Tân An | 28/3/1954 | Nam | Tu sĩ phật giáo Việt Nam, Ủy viên Hội đồng trị sự Trung ương, giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban trị sự Phật giáo hội Phật giáo tỉnh | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2004- 2011, 2011-2016 | 47 | Hồ Minh Tuấn | Số 12 Huyện Cần Giuộc | 20/11/1975 | Nam | Quản trị doanh nghiệp, Tổng giám đốc công ty cổ phần Khu công nghiệp Long An | Không | 48 | Dương Văn Tuấn | Số 06 Huyện Thủ Thừa | 02/10/1964 | Nam | Cán bộ. Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Thủ Thừa | Không | 49 | Nguyễn Thị Bích Tuyền | Số 08 Huyện Châu Thành | 20/12/1982 | Nữ | Cán bộ. Phó chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Châu Thành | Không | 50 | Võ Văn Thắng | Số 17 Huyện Tân Hưng | 12/11/1965 | Nam | Công chức. Phó Bí thư Đảng ủy ngành Y Tế, Bí thư Chi bộ cơ quan, Phó Giám đốc Sở Y tế | Không | 51 | Nguyễn Văn Thật | Số 10 Huyện Cần Đước | 02/9/1961 | Nam | Cán bộ. Ủy viên ban thường vụ huyện ủy, Bí thư Đảng ủy khối vận, Chủ tịch Ủy ban MTTQVN huyện Cần Đước | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 | 52 | Nguyễn Thị Thanh Thúy | Số 10 Huyện Cần Đước | 22/12/1966 | Nữ | Cán bộ. Đảng ủy viên Đảng ủy khối vận, Chủ tịch Liên đoàn Lao động huyện Cần Đước | Không | 53 | Võ Thành Trí | Số 02 Huyện Đức Hòa | 22/6/1975 | Nam | Công chức. Phó Bí thư Đảng ủy cơ sở, Phó Giám đốc phụ trách Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh | Không | 54 | Trương Văn Triều | Số 04 Huyện Bến Lức | 08/3/1964 | Nam | Cán bộ. Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Bến Lức | Không | 55 | Nguyễn Văn Út | Số 03 Huyện Đức Hòa | 30/12/1969 | Nam | Cán bộ. Tỉnh ủy viên, Bí thư huyện ủy Đức Hòa | Không | 56 | Nguyễn Thị Thanh Vân | Số 14 Huyện Thạnh Hóa | 16/8/1969 | Nữ | Cán bộ. Huyện ủy viên, Bí thư Chi bộ Hội LHPN và Liên đoàn LĐ huyện, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Thạnh Hóa | Không | 57 | Huỳnh Quốc Việt | Số 04 Huyện Bến Lức | 22/3/1964 | Nam | Công chức. Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy cơ sở, Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh | Không | 58 | Trần Quốc Việt | Số 14 Huyện Thạnh Hóa | 08/10/1968 | Nam | Công chức. Phó Bí thư Chi bộ, Phó Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | Không | 59 | Nguyễn Văn Vũ | Số 19 Thị xã Kiến Tường | 1975 | Nam | Cán bộ. Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Kiến Tường | Không | 60 | Hồ Văn Xuân (Hồ Minh Xuân) | Số 03 Huyện Đức Hòa | 12/10/1977 | Nam | Cán bộ. Huyện ủy viên, Chủ tịch Liên đoàn lao động huyện Đức Hòa | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 |
STT | Họ và tên | Đơn vị bầu cử | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Nghề nghiệp, chức vụ | Đại biểu tái cử |
|
|
1 | Bùi
Quốc Bảo | Số 10
Huyện Cần Đước | 30/06/1980 | Nam | Cán bộ. Tỉnh ủy viên, Bí thư Tỉnh
đoàn | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2004-2011,
2011-2016 |
|
2 | Phan
Văn Bằng | Số 16
Huyện Vĩnh hưng | 02/9/1963 | Nam | Cán bộ. Phó Bí thư Huyện ủy Vĩnh
Hưng | Không |
|
3 | Trương
Văn Biết | Số 08
Huyện Châu Thành | 27/9/1962 | Nam | Cán bộ. Tỉnh ủy viên, Bí thư huyện
ủy Châu Thành | Không |
|
4 | Tô
Hòa Bình
(Bảy Thiện) | Số 05
Huyện Bến Lức | 07/5/1964 | Nam | Phó Ban đoàn kết Công giáo huyện
Bến Lức. Chủ tịch hội chữ thập đỏ xã Lương Hòa | Không |
|
5 | Đặng
Thanh Bình | Số 04
Huyện Bến Lức | 22/7/1967 | Nam | Cán bộ. Ủy viên BTV huyện ủy, Phó
Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện Bến Lức | Không |
|
6 | Nguyễn
Thanh Cang | Số 15
Huyện Tân Thạnh | 20/12/1962 | Nam | Cán bộ. Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh
ủy, Bí thư Đảng đoàn Mặt trận tỉnh, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
tỉnh | Không |
|
7 | Phạm
Văn Cảnh | Số 09
Huyện Tân Trụ | 01/01/1963 | Nam | Công chức. Tỉnh ủy viên, Bí thư
Đảng ủy, Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh | Không |
|
8 | Trần
Văn Cần | Số 08
Huyện Châu Thành | 1962 | Nam | Cán bộ. Phó Bí thư thường trực
Tỉnh ủy | Không |
|
9 | Lương
Sơn Cầu | Số 17
Huyện Tân Hưng | 12/5/1962 | Nam | Cán bộ. Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện
ủy, Chủ tịch HĐND huyện Tân Hưng | Cấp tỉnh
nhiệm kỳ 2011-2016 |
|
10 | Nguyễn
Việt Cường | Số 11
Huyện Cần Đước | 08/10/1976 | Nam | Cán bộ. Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện
ủy, Chủ tịch HĐND huyện Cần Đước | Không |
|
11 | Nguyễn
Ngọc Dãy | Số 09
Huyện Tân Trụ | 21/12/1962 | Nam | Cán bộ. Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch
HĐND huyện Tân Trụ | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2004-2011;
2011-2016 |
|
12 | Nguyễn
Anh Dũng | Số 13
Huyện Cần Giuộc | 02/9/1963 | Nam | Cán bộ. Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ
tịch UBND Cần Giuộc | Không |
|
13 | Lê
Tấn Dũng | Số 03
Huyện Đức Hòa | 20/12/1966 | Nam | Cán bộ. Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh
ủy, Phó Bí thư Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | Không |
|
14 | Lê
Quốc Dũng | Số 02
Huyện Đức Hòa | 06/7/1968 | Nam | Công chức. Ủy viên Ban cán sự Đảng
tòa án nhân dân tỉnh, Phó bí thư Đảng ủy cơ sở, Thẩm phán-Phó Chánh án Tòa án
nhân dân tỉnh | Không |
|
15 | Hồ
Tấn Đức | Số 11
Huyện Cần Đước | 15/6/1965 | Nam | Cán bộ. Phó Trưởng Ban Nội chính
Tỉnh ủy | Không |
|
16 | Nguyễn
Văn Đức | Số 13
Huyện Cần Giuộc | 1964 | Nam | Tỉnh ủy viên. Ủy viên Ban Thường
vụ Đảng ủy Công an, Phó Giám đốc Công an tỉnh | Không |
|
17 | Nguyễn
Văn Được | Số 05
Huyện Bến Lức | 03/4/1968 | Nam | Cán bộ. Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh
ủy, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | Cấp tỉnh
nhiệm kỳ
2011-2016 |
|
18 | Lê
Sơn Hà | Số 15
Huyện Tân Thạnh | 12/05/1966 | Nam | Cán bộ. Ủy viên Đảng đoàn HĐND
tỉnh, Trưởng ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2004-2011,
2011-2016 |
|
19 | Đỗ
Thanh Hùng | Số 19
Thị xã Kiến Tường | 10/01/1971 | Nam | Cán bộ. Bí thư Chi bộ cơ quan, Phó
Chủ tịch Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2004-2011,
2011-2016 |
|
20 | Nguyễn
Minh Hùng | Số 09
Huyện Tân Trụ | 25/3/1964 | Nam | Cán bộ. Ủy viên Thường trực,
Trưởng ban Dân chủ - Pháp luật, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | Không |
|
21 | Phạm
Minh Hùng | Số 11
Huyện Cần Đước | 01/9/1963 | Nam | Cán bộ. Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng
đoàn Hội Nông dân tỉnh, Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam tỉnh Long An | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 |
|
22 | Lê
Văn Hưng | Số 07
Thành phố Tân An | 06/4/1989 | Nam | Giáo viên. trưởng bộ môn tiếng
Anh,Trung tâm Ngoại ngữ - tin học Anh Việt | Không |
|
23 | Võ
Văn Hy | Số 01
Huyện Đức Huệ | 12/3/1964 | Nam | Cán bộ. Phó Bí thư huyện ủy, Chủ
tịch UBND huyện | Không |
|
24 | Nguyễn
Thị Xuân Lan | Số 01
Huyện Đức Huệ | 02/5/1983 | Nữ | Cán bộ. Ủy viên Ban Chấp hành Đảng
ủy khối vận, Bí thư huyện Đoàn | Không |
|
25 | Đinh
Ngọc Lâm | Số 06
Huyện Thủ Thừa | 19/5/1961 | Nam | Cán bộ. Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh
ủy, Ủy viên BCH Đảng bộ khối các cơ quan tỉnh, Bí thư Chi bộ , Trưởng ban
Tuyên giáo Tỉnh ủy | Không |
|
26 | Nguyễn
Minh Lâm | Số 05
Huyện Bến Lức | 15/10/1972 | Nam | Cán bộ. Tỉnh ủy viên, Bí thư huyện
ủy Bến Lức | Không |
|
27 | Trần
Kim Lân | Số 07
Thành phố Tân An | 27/6/1961 | Nam | Cán bộ. Ủy viên BanThường vụ Tỉnh ủy, Bí thư thành ủy thành
phố Tân An | Không |
|
28 | Trần
Tấn Lực | Số 08
Huyện Châu Thành | 01/01/1983 | Nam | Cán bộ. Phó Bí thư Chi bộ 1, Bí
thư đoàn TNCSHCM huyện Châu Thành | Không |
|
29 | Đặng
Thị Ngọc Mai | Số 06
Huyện Thủ Thừa | 27/3/1973 | Nữ | Cán bộ. Phó Bí thư huyện ủy Thủ
Thừa | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 |
|
30 | Nguyễn
Hồng Mai | Số 12
Huyện Cần Giuộc | 23/8/1969 | Nữ | Cán bộ. Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 |
|
31 | Trần
Minh Mẫn | Số 07
Thành phố Tân An | 23/7/1962 | Nam | Công chức. Bí thư Đảng ủy cơ sở,
Giám đốc Sở Tư pháp | Không |
|
32 | Trương
Văn Nam | Số 16
Huyện Vĩnh Hưng | 25/09/1964 | Nam | Cán bộ. Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 |
|
33 | Trương
Văn Nghị | Số 07
Thành phố Tân An | 02/7/1967 | Nam | Công chức. Ủy viên BTV Đảng ủy,
Chủ nhiệm Ủy ban KT Đảng ủy viện kiểm sát, Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân
dân tỉnh | Không |
|
34 | Lê
Thanh Nghiêm | Số 17
Huyện Tân Hưng | 21/11/1964 | Nam | Cán bộ. Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh
ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy | Không |
|
35 | Nguyễn
Thanh Nguyên | Số 01
Huyện Đức Huệ | 19/9/1981 | Nam | Công chức. Phó Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh | Không |
|
36 | Mai
Văn Nhiều | Số 03
Huyện Đức Hòa | 1966 | Nam | Công chức. Tỉnh ủy viên, Bí thư
Chi bộ cơ sở, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh | Không |
|
37 | Trương
Thị Tuyết Nhung | Số 12
Huyện Cần Giuộc | 08/8/1978 | Nữ | Cán bộ. Đảng ủy viên Đảng ủy khối
vận, Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQVN
huyện Cần Giuộc | Không |
|
38 | Nguyễn
Thị Tuyết Nhung | Số 15
Huyện Tân Thạnh | 15/11/1981 | Nữ | Cán bộ. Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp
Phụ nữ huyện Tân Thạnh | Không |
|
39 | Phan
Văn Phúc | Số 18
Huyện Mộc Hóa | 16/8/1966 | Nam | Bộ đội. Đảng ủy viên, Đại tá, Phó Chỉ huy trưởng Bộ
chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | Không |
|
40 | Nguyễn
Thị Hồng Phúc | Số 02
Huyện Đức Hòa | 17/10/1978 | Nữ | Cán bộ. Huyện ủy viên, Bí thư Đảng
ủy khối VH-XH, Phó Chủ tịch UBND huyện
Đức Hòa | Không |
|
41 | Phạm
Văn Rạnh | Số 02
Huyện Đức Hòa | 20/12/1960 | Nam | Cán bộ. Ủy viên Trung ương Đảng,
Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2004-2011,
2011-2016 |
|
42 | Phan
Thị Tuyết Sương | Số 18
Huyện Mộc Hóa | 19/01/1976 | Nữ | Cán bộ. Ủy viên Ban Thường vụ
Huyện ủy, Trưởng ban Ban Tuyên giáo Huyện ủy Mộc Hóa | Không |
|
43 | Nguyễn
Văn Tạo | Số 14
Huyện Thạnh Hóa | 05/01/1962 | Nam | Cán bộ. Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ
tịch UBND huyện Thạnh Hóa | Không |
|
44 | Nguyễn
Hữu Tuấn | Số 13
Huyện Cần Giuộc | 20/4/1962 | Nam | Cán bộ. Thành viên Đảng đoàn HĐND
tỉnh, Chi ủy viên Chi bộ cơ sở, Trưởng ban kinh tế ngân sách HĐND tỉnh | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2004-2011,
2011-2016 |
|
45 | Nguyễn
Thanh Tiệp | Số 16
Huyện Vĩnh hưng | 20/12/1966 | Nam | Công chức. Đảng ủy viên Đảng ủy cơ
sở, Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh | Không |
|
46 | Trương
Ngọc Toàn
(Hòa thượng Thích Minh Thiện) | Số 07
Thành phố Tân An | 28/3/1954 | Nam | Tu sĩ phật giáo Việt Nam, Ủy viên
Hội đồng trị sự Trung ương, giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban trị sự
Phật giáo hội Phật giáo tỉnh | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2004- 2011,
2011-2016 |
|
47 | Hồ
Minh Tuấn | Số 12
Huyện Cần Giuộc | 20/11/1975 | Nam | Quản trị doanh nghiệp, Tổng giám
đốc công ty cổ phần Khu công nghiệp Long An | Không |
|
48 | Dương
Văn Tuấn | Số 06
Huyện Thủ Thừa | 02/10/1964 | Nam | Cán bộ. Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ
tịch UBND huyện Thủ Thừa | Không |
|
49 | Nguyễn
Thị Bích Tuyền | Số 08
Huyện Châu Thành | 20/12/1982 | Nữ | Cán bộ. Phó chủ tịch Hội Liên hiệp
Phụ nữ huyện Châu Thành | Không |
|
50 | Võ
Văn Thắng | Số 17
Huyện Tân Hưng | 12/11/1965 | Nam | Công chức. Phó Bí thư Đảng ủy
ngành Y Tế, Bí thư Chi bộ cơ quan, Phó Giám đốc Sở Y tế | Không |
|
51 | Nguyễn
Văn Thật | Số 10
Huyện Cần Đước | 02/9/1961 | Nam | Cán bộ. Ủy viên ban thường vụ
huyện ủy, Bí thư Đảng ủy khối vận, Chủ tịch Ủy ban MTTQVN huyện Cần Đước | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 |
|
52 | Nguyễn
Thị Thanh Thúy | Số 10
Huyện Cần Đước | 22/12/1966 | Nữ | Cán bộ. Đảng ủy viên Đảng ủy khối
vận, Chủ tịch Liên đoàn Lao động huyện Cần Đước | Không |
|
53 | Võ
Thành Trí | Số 02
Huyện Đức Hòa | 22/6/1975 | Nam | Công chức. Phó Bí thư Đảng ủy cơ
sở, Phó Giám đốc phụ trách Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tỉnh | Không |
|
54 | Trương
Văn Triều | Số 04
Huyện Bến Lức | 08/3/1964 | Nam | Cán bộ. Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ
tịch UBND huyện Bến Lức | Không |
|
55 | Nguyễn
Văn Út | Số 03
Huyện Đức Hòa | 30/12/1969 | Nam | Cán bộ. Tỉnh ủy viên, Bí thư huyện
ủy Đức Hòa | Không |
|
56 | Nguyễn
Thị Thanh Vân | Số 14
Huyện Thạnh Hóa | 16/8/1969 | Nữ | Cán bộ. Huyện ủy viên, Bí thư Chi
bộ Hội LHPN và Liên đoàn LĐ huyện, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Thạnh
Hóa | Không |
|
57 | Huỳnh
Quốc Việt | Số 04
Huyện Bến Lức | 22/3/1964 | Nam | Công chức. Ủy viên Ban Thường vụ
Đảng ủy cơ sở, Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh | Không |
|
58 | Trần
Quốc Việt | Số 14
Huyện Thạnh Hóa | 08/10/1968 | Nam | Công chức. Phó Bí thư Chi bộ, Phó
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | Không |
|
59 | Nguyễn
Văn Vũ | Số 19
Thị xã Kiến Tường | 1975 | Nam | Cán bộ. Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thị xã Kiến Tường | Không |
|
60 | Hồ
Văn Xuân
(Hồ Minh Xuân) | Số 03
Huyện Đức Hòa | 12/10/1977 | Nam | Cán bộ. Huyện ủy viên, Chủ tịch
Liên đoàn lao động huyện Đức Hòa | Cấp tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 |
|
|