Căn cứ Công văn số 2894/UBND-KT ngày 08/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc triển khai thực hiện Thông tư số 15/2013/TT-BTC ngày 05/02/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn hệ thống chỉ tiêu và biểu mẫu báo cáo thống kê,
I. Nhận xét chung: giá một số hàng hóa tuần này biến động như sau:
Chiều ngày 03/7/2014:
- Giá vàng nhẫn tại tiệm vàng tư nhân trên địa bàn TP Tân An tăng khoảng 20.000 đồng/chỉ so với ngày 26/6/2014.
- Tỷ giá đô la Mỹ bán ra của Ngân hàng Đầu tư Phát triển Việt Nam (BIDV): giảm khoảng 20 đồng/USD so với ngày 26/6/2014.
Trưa ngày 04/7/2014: Tại tiệm vàng Ngọc Hải - Chi nhánh Long An: Giá vàng nhẫn 24K khoảng 3.385.000 đồng/chỉ. Giá vàng SJC (1 chỉ): 3.694.000 đồng/chỉ.
Tỷ giá đô la Mỹ bán ra của Ngân hàng Đầu tư Phát triển Việt Nam (BIDV) khoảng 21.320 đồng/USD.
- Giá dầu Diesel 0,05s, dầu Diesel 0,25s, giá gas: ổn định.
- Giá mua nông sản tại các huyện Châu Thành, Đức Hòa như sau:
+ Thanh long ruột trắng loại 1: 10.000 - 12.000 đồng/kg.
+ Thanh long ruột đỏ loại 1: 10.000 - 12.000 đồng/kg.
+ Đậu phộng nhân loại I: 24.000 - 25.000 đồng/kg.
- Giá thu mua nông sản tại huyện Tân Thạnh như sau:
+ Gạo xuất khẩu 5% tấm: 7.500 - 7.600 đồng/kg.
+ Gạo xuất khẩu 15% tấm: 7.300 - 7.400 đồng/kg.
+ Gạo xuất khẩu 25% tấm: tạm ngừng thu mua.
Theo Thông báo số 68 ngày 13/6/2014 về việc thông báo giá bán sữa bột trẻ em dưới 06 tuổi của Công ty Cổ phần Thương mại và Xuất nhập khẩu Long An gửi đính kèm thông báo giá bán buôn tối đa các sản phẩm sữa (đã bao gồm VAT) do Công ty Cổ phần sữa Việt nam quy định, áp dụng từ ngày 11/6/2014. Cụ thể:
STT | Tên sản phầm sữa | Trọng lượng (gam) | Đơn vị | Giá bán buôn tối đa (đã bao gồm VAT) (đồng) |
1 | Dielac Alpha step 1 HT 400g | 400 | hộp | 112.000 |
2 | Dielac Alpha 123 HT 400g | 400 | hộp | 97.900 |
3 | Dielac Alpha 456 HT 900g | 900 | hộp | 190.000 |
4 | Optimum Step 1 HT 400g | 400 | hộp | 171.100 |
5 | Optimum Step 2 HT 400g | 400 | hộp | 169.300 |
6 | Optimum Step 3 HT 400g | 400 | hộp | 163.700 |
7 | Optimum Step 4 HT 400g | 400 | hộp | 153.300 |
II. Diễn biến giá các mặt hàng tiêu dùng thiết yếu hiện tại như sau:
A. Giá lương thực, thực phẩm:
1. Giá lương thực:
a. Giá bán lẻ lúa, gạo:
- Lúa thường (lúa khô): 5.400 – 5.500 đồng/kg.
- Lúa thường (lúa cũ): 6.000 - 6.100 đồng/kg.
- Gạo thông dụng: 9.500 - 10.000 đồng/kg.
- Gạo nàng thơm chợ Đào: 15.000 - 16.000 đồng/kg.
b. Giá thu mua gạo nguyên liệu:
- Gạo nguyên liệu loại 1: 7.300 - 7.400 đồng/kg.
- Gạo nguyên liệu loại 2: 6.800 - 6.900 đồng/kg.
2. Giá thực phẩm:
a. Giá thu mua heo hơi: 48.000 - 49.000 đồng/kg.
b. Giá bán lẻ các thực phẩm:
- Thịt heo nạc: 88.000 - 90.000 đồng/kg.
- Thịt heo đùi: 80.000 - 83.000 đồng/kg.
- Thịt bò thăn (loại 1): 220.000 - 230.000 đồng/kg.
c. Giá bán lẻ các mặt hàng thực phẩm:
- Rau, bắp cải: 9.000 - 10.000 đồng/kg.
- Bí xanh: 9.000 - 10.000 đồng/kg.
- Cà chua: 14.000 - 16.000 đồng/kg.
- Cá lóc đồng: 95.000 - 100.000 đồng/kg.
- Cá lóc nuôi: 50.000 - 55.000 đồng/kg.
- Cá rô phi: 30.000 - 35.000 đồng/kg.
- Cá thu: 140.000 - 150.000 đồng/kg.
d. Giá các mặt hàng thực phẩm khác:
- Dầu ăn Tường An loại 1lít: 35.000 - 35.500 đồng/lít.
- Đường Biên Hòa loại 1kg/bịt: 18.500 - 19.000 đồng/kg.
- Sữa Ông thọ (nhãn trắng chữ xanh): 20.000 - 21.000 đồng/hộp.
B. Giá Vật tư - Vật tư xây dựng – Phân bón:
1. Giá Vật tư: (vùng 1):
- Giá xăng A92: 25.230 đồng/lít. Xăng A95: 25.730 đồng/lít.
- Giá dầu Diesel 0,05S: 22.530 đồng/lít.
- Giá dầu Diesel 0,025S: 22.480 đồng/lít
- Dầu hỏa: 22.540 đồng/lít.
- Gas Saigonpetrol: 396.000 đồng/bình/12kg.
2. Vật liệu xây dựng:
- Giá thép cuộn Ф6-Ф8 (Pomina): 16.000 - 16.995 đồng/kg.
- Giá xi măng Hà Tiên - Kiên Lương PCB 40: 85.000 - 86.000 đồng/bao.
3. Giá phân bón:
- Phân Urê Phú Mỹ: 8.300 - 8.400 đồng/kg.
- Phân DAP Trung Quốc: 10.600 - 10.700 đồng/kg.
C. Giá vàng - Dollar: Ngày 03/7/2014
1. Giá vàng nhẫn 99,99 được bán ra như sau:
+ Tại tiệm vàng tư nhân khoảng 3.420.000 đồng/chỉ.
+ Tại tiệm vàng Ngọc Hải - CN Tân An: 3.393.000 đồng/chỉ.
2. Giá bán đô la Mỹ:
- Theo Thông báo số 1576/TB-KBNN ngày 01/7/2014 của Kho bạc Nhà nước về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 7/2014, tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đô la Mỹ (USD) tháng 6/2014 là 21.120 đồng/USD.
- Theo tỷ giá giao dịch đô la Mỹ bán ra tại Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Việt Nam (BIDV) là 21.340 đồng/USD.
Trên đây là báo cáo giá cả thị trường hàng tuần trên địa bàn tỉnh Long An (đính kèm phụ lục)./.
| | PHỤ LỤC | | | |
(Kèm theo Báo cáo số / BC-STC ngày tháng 7 năm 2014 của Sở Tài chính) |
| | | | | | | |
STT | Mặt hàng | ĐVT | Ngày 26/6/2014 | Ngày 03/7/2014 | Tăng, giảm | Ghi chú |
Mức | % |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=5-4 | 7=5/4 | 8 |
1 | Giá bán lẻ | | | | | | |
1.001 | Lúa thường (lúa khô) | đ/kg | 5.400 | 5.500 | 100 | | |
1.002 | Lúa thường (loại cũ) | đ/kg | 6.000 | 6.100 | | | |
1.003 | Gạo thông dụng | đ/kg | 10.000 | 10.000 | 0 | 100 | |
1.004 | Gạo nàng thơm chợ Đào | đ/kg | 16.000 | 16.000 | 0 | 100 | |
1.005 | Thịt heo nạc | đ/kg | 88.000 | 90.000 | 2.000 | 102 | |
1.006 | Thịt heo đùi | đ/kg | 80.000 | 83.000 | 3.000 | 104 | |
1.007 | Thịt bò thăn (phi lê) | đ/kg | 230.000 | 230.000 | 0 | 100 | |
1.008 | Gà công nghiệp làm sẵn | đ/kg | 55.000 | 60.000 | 5.000 | 109 | |
1.009 | Gà ta còn sống | đ/kg | 75.000 | 80.000 | 5.000 | 107 | |
1.010 | Cá lóc đồng | đ/kg | 100.000 | 100.000 | 0 | 100 | |
1.011 | Cá lóc nuôi | đ/kg | 50.000 | 55.000 | 5.000 | 110 | |
1.012 | Cá rô phi | đ/kg | 35.000 | 35.000 | 0 | 100 | |
1.013 | Cá thu | đ/kg | 150.000 | 150.000 | 0 | 100 | |
1.014 | Chả lụa loại 1 | đ/kg | 150.000 | 150.000 | 0 | 100 | |
1.015 | Bắp cải | đ/kg | 9.000 | 10.000 | 1.000 | 111 | |
1.016 | Bí xanh | đ/kg | 10.000 | 10.000 | 0 | 100 | |
1.017 | Cà chua | đ/kg | 14.000 | 16.000 | 2.000 | 114 | |
1.018 | Dầu ăn thực vật Tường An | đ/chai/lít | 35.500 | 35.500 | 0 | 100 | |
1.019 | Muối hạt | đ/kg | 6.000 | 6.000 | 0 | 100 | |
1.020 | Đường RE (Biên Hòa) | đ/kg | 19.000 | 19.000 | 0 | 100 | |
1.021 | Sữa Ông thọ nhãn trắng chữ xanh (380gram/hộp) | đ/ hộp | 21.000 | 21.000 | 0 | 100 | |
1.022 | Sữa Dielac Alpha Step 1 400g | đ/ hộp | | 119.000 | | | |
1.023 | Sữa Dielac Alpha 123 HT 400g | đ/ hộp | | 105.000 | | | |
1.024 | Bia chai Sài Gòn Special | đ/két | 188.000 | 188.000 | 0 | 100 | |
1.025 | Bia 333 | đ/thùng | 200.000 | 200.000 | 0 | 100 | |
1.026 | CocaCola | đ/thùng | 175.000 | 175.000 | 0 | 100 | |
1.027 | 7 Up lon | đ/thùng | 155.000 | 155.000 | 0 | 100 | |
1.028 | Rượu nếp Gò Đen | đ/chai | 30.000 | 30.000 | 0 | 100 | |
1.029 | Thuốc Paracetamol 500mg loại thường (vĩ/10 viên) | đ/vỉ | 3.000 | 3.000 | 0 | 100 | |
1.030 | Thuốc Ampi nội 500mg (vĩ/10 viên) | đ/vĩ | 8.000 | 8.000 | 0 | 100 | |
1.031 | Thuốc thú y Enrofloxacin (100ml/chai), Anova 10% | đ/chai | 70.000 | 70.000 | 0 | 100 | |
1.032 | Thuốc bảo vệ thực vật Basa Nhật 480ml/chai, Nhật | đ/chai | 45.000 | 45.000 | 0 | 100 | |
1.033 | Thức ăn cho gà con Cargill loại 5011 | đ/kg | 12.000 | 12.000 | 0 | 100 | |
1.034 | Võ xe gắn máy Caosumina | đ/cái | 180.000 | 180.000 | 0 | 100 | |
1.035 | Tivi LG 21 inch | " | 2.350.000 | 2.350.000 | 0 | 100 | |
1.036 | Tủ lạnh 180ml 2 cửa | " | 4.500.000 | 4.500.000 | 0 | 100 | |
1.037 | Phân U rê Phú Mỹ | đ/kg | 8.400 | 8.400 | 0 | 100 | |
1.038 | Phân DAP Trung Quốc | đ/kg | 10.700 | 10.700 | 0 | 100 | |
1.039 | Xi măng Hà Tiên , Kiên Lương PCB 40 | đ/bao | 86.000 | 86.000 | 0 | 100 | |
1.040 | Thép XD phi 6-8 Pomina | đ/kg | 16.995 | 16.995 | 0 | 100 | |
1.041 | Ống nhựa phi 90 cấp 1 Bình Minh (uPVC dày 90 x 3,8mm) | đ/m | 69.520 | 69.520 | 0 | 100 | |
1.042 | Ống nhựa phi 20 cấp 1 Bình Minh (uPVC dày 21 x 1,6mm) | " | 6.820 | 6.820 | 0 | 100 | |
1.043 | Xăng A92 | đ/lít | 25.230 | 25.230 | 0 | 100 | |
1.044 | Dầu DO (Diezen) 0,05s | đ/lít | 22.530 | 22.530 | 0 | 100 | |
1.045 | Dầu hỏa | đ/lít | 22.540 | 22.540 | 0 | 100 | |
1.046 | Gas Sài gòn Petrol 12kg/bình | đ/bình | 396.000 | 396.000 | 0 | 100 | |
1.047 | Cước Taxi Mai Linh | đ/km | 17.500 | 17.500 | 0 | 100 | |
1.048 | Cước xe buýt ( Long An-Chợ lớn) | đ/ vé | 16.000 | 16.000 | 0 | 100 | |
1.049 | Trông giữ xe máy | đ/lần | 2.000 | 2.000 | 0 | 100 | |
1.050 | Tiền công may quần âu nam/ nữ | đ/cái | 150.000 | 150.000 | 0 | 100 | |
1.051 | Vàng 99,99 | đ/chỉ | 3.400.000 | 3.420.000 | 20.000 | 101 | Hai Nho |
1.052 | Đô la Mỹ | đ/USD | 21.360 | 21.340 | -20 | 100 | BIDV |
2 | Giá mua nông sản | | | | 0 | | |
2.001 | Lúa IR 50404 (tươi tại ruộng) | đ/kg | 4.200 | 4.400 | 200 | 105 | |
2.002 | Lúa thường hạt dài (lúa tươi tại ruộng) | đ/kg | 4.400 | 4.600 | 200 | 105 | |
2.003 | Gao nguyên liệu loại 1 | đ/kg | 7.400 | 7.400 | 0 | 100 | SCT |
2.004 | Gao nguyên liệu loại 2 | đ/kg | 6.900 | 6.900 | 0 | 100 | SCT |
2.005 | Gạo Xuất khẩu 5% tấm | đ/kg | 7.600 | 7.600 | 0 | 100 | Tân Thạnh |
2.006 | Gạo Xuất khẩu 15% tấm | đ/kg | 7.400 | 7.400 | 0 | 100 | Tân Thạnh |
2.007 | Gạo Xuất khẩu 25% tấm | đ/kg | | | | | ngừng mua |
2.008 | Heo hơi | đ/kg | 49.000 | 52.000 | 3.000 | 106 | TP Tân An |
2.009 | Đậu phọng nhân loại 1 | đ/kg | 25.000 | 25.000 | 0 | 100 | Đức Hòa |
2.010 | Thanh long ruột trắng loại 1 | đ/kg | 10.000 | 12.000 | 2.000 | 120 | Châu Thành |
2.011 | Thanh long ruột đỏ loại 1 | đ/kg | 10.000 | 12.000 | 2.000 | 120 | Châu Thành |