| BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN | BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN | Cập nhật theo các Quyết định số: 8429/QĐ-UBND ngày 23/8/2021; 4915/QĐ-UBND ngày 25/12/2020; 5909/QĐ-UBND ngày 24/6/2021; 4994/QĐ-UBND ngày 02/6/2021; 5936/QĐ-UBND ngày 24/6/2021; 5657/QĐ-UBND ngày 18/6/2021; 5908/QĐ-UBND ngày 24/6/2021; 5130/QĐ-UBND ngày 31/12/2020; 1504/QĐ-UBND ngày 25/02/2021; 3974/QĐ-UBND ngày 28/10/2020; 4452 /QĐ-UBND ngày 08/12/2020; 5910/QĐ-UBND ngày 24/6/2021; 6511/QĐ-UBND ngày 08/7/2021; 8860/QĐ-UBND ngày 07/9/2021; 9353/QĐ_UBND ngày 22/9/2021; 9536/QĐ-UBND ngày 29/9/2021; 13319/QĐ-UBND ngày 29/12/2021; 13526/QĐ-UBND ngày 31/12/2021; 638/QĐ-UBND Ngày 20/01/2022; 1942/QĐ-UBND ngày 07/3/2022; 4423/QĐ-UBND ngày 18/5/2022; 5134/QĐ-UBND ngày 09/6/2022; 6666/QĐ-UBND ngày 22/7/2022; 6667/QĐ-UBND ngày 22/7/2022;6669/QĐ-UBND ngày 22/7/2022; 169/QĐ-UBND ngày 09/01/2023; 9107/QĐ-UBND ngày 03/10/2022; 11693/QĐ-UBND ngày 13/12/2022; 11931/QĐ-UBND ngày 19/12/2022; 12390/QĐ-UBND ngày 30/12/2022; 169/QĐ-UBND ngày 09/01/2023; 812/QĐ-UBND ngày 07/02/2023; 875/QĐ-UBND ngày 10/02/2023; 1697/QĐ-UBND ngày 08/3/2023; 2629/QĐ-UBND ngày 03/4/2023; 3186/QĐ-UBND ngày 18/4/2023; 3802/QĐ-UBND ngày 05/5/2023; 3804/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 (bãi bỏ 02tt lĩnh vực xuất bản, in và phát hành); 3877/QĐ-UBND ngày 08/5/2023; 4361/QĐ-UBND ngày 22/5/3023; 4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023; 4488/QĐ-UBND ngày 25/5/2023; 5473/QĐ-UBND ngày 23/6/2023; 6738/QĐ-UBND ngày 27/7/2023; 7662/QĐ-UBND ngày 22/8/2023; 10726/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An (191 TTHC/41 lĩnh vực) | | 16/11/2023 4:00 CH | Đã ban hành |
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG TỈNH LONG AN | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG TỈNH LONG AN | Cập nhật theo Quyết định số 9003/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh. | | 10/10/2023 3:00 CH | Đã ban hành |
| Kết quả công khai Bộ Chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An theo Quyết định 766/QĐ-TTg | Kết quả công khai Bộ Chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An theo Quyết định 766/QĐ-TTg | Thực hiện Nghị quyết số 131/NQ-CP ngày 06/10/2022 của Chính phủ về đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính và hiện đại hóa phương thức chỉ đạo, điều hành phục vụ người dân, doanh nghiệp; Thực hiện Công văn số 4660/VPCP-KSTT ngày 26/7/2022 của Văn phòng Chính phủ về việc triển khai Quyết định số 766/QĐ-TTg ngày 23/6/2022 của Thủ tướng Chính phủ và chỉ đạo của UBND tỉnh; Căn cứ kết quả đánh giá của Văn phòng Chính phủ công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) tại mục “Kết quả đánh giá Bộ chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp của bộ, ngành, địa phương”, Văn phòng UBND tỉnh thông báo kết quả Bộ Chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp của tỉnh Long An, như sau: | | 10/10/2023 10:00 SA | Đã ban hành |
| BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | Cập nhật theo các Quyết định số: - 5130/QĐ-UBND ngày 31/12/2020; 3333/QĐ-UBND ngày 22/4/2021; 4039/QĐ-UBND ngày 12/5/2021; 5639/QĐ-UBND ngày 18/6/2021; 9231/QĐ-UBND ngày 04/10/2022; 12168/QĐ-UBND ngày 23/12/2022; 12286/QĐ-UBND ngày 27/12/2022;877/QĐ-UBND ngày 10/02/2023; 3802/QĐ-UBND ngày 05/5/2023; 3877/QĐ-UBND ngày 08/5/2023; 8029/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An (84 thủ tục hành chính/12 lĩnh vực). | | 04/09/2023 10:00 SA | Đã ban hành |
| BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | Cập nhật theo Quyết định số 5936/QĐ-UBND ngày 24/6/2021; 13319/QĐ-UBND ngày 29/12/2021; 1942/QĐ-UBND ngày 07/3/2022; 2925/QĐ-UBND ngày 04/4/2022; 9107/QD-UBND ngày 03/10/2022; 9123/QĐ-UBND ngày 03/10/2023; 11693/QĐ-UBND ngày 13/12/2022; 336/QĐ-UBND ngày 12/01/2023; 3186/QĐ-UBND ngày 18/4/2023; 4184 ngày 17/5/2023; 4361/QĐ-UBND ngày 22/5/2023; 4362/QĐ-UBND ngày 23/5/2023; 6738/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An (123 thủ tục hành chính/7 lĩnh vực). | | 28/08/2023 3:00 CH | Đã ban hành |
| BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ XÂY DỰNG | BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ XÂY DỰNG | Cập nhật theo các Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 25/12/2020; 6682/QĐ-UBND ngày 12/7/2021; 8860/QĐ-UBND ngày 07/9/2021; 11283/QĐ-UBND ngày 12/11/2021; 2854/QĐ-UBND ngày 31/3/2022; 7536/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh (44 TTHC/ 8 lĩnh vực) | | 18/08/2023 8:00 SA | Đã ban hành |
| BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ TÀI CHÍNH | BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ TÀI CHÍNH | Cập nhật theo Quyết định số 4333 /QĐ-UBND ngày 27/11/2020; 12389/QĐ-UBND ngày 30/12/2022; 7376/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An (05 thủ tục hành chính/ 02 lĩnh vực). | | 15/08/2023 2:00 CH | Đã ban hành |
| BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN | BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN | Cập nhật theo các Quyết định số: - 8429/QĐ-UBND ngày 23/8/2021; - 3023/QĐ-UBND ngày 28/8/2020; - 4360/QĐ-UBND ngày 01/12/2020; - 4994/QĐ-UBND ngày 02/6/2021; - 5936/QĐ-UBND ngày 24/6/2021; - 5657/QĐ-UBND ngày 18/6/2021; - 5908/QĐ-UBND ngày 24/6/2021; - 5130/QĐ-UBND ngày 31/12/2020; - 1504/QĐ-UBND ngày 25/02/2021; - 3974/QĐ-UBND ngày 28/10/2020; - 5910/QĐ-UBND ngày 24/6/2021; - 1957/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 - 6511/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 - 8429/QĐ-UBND ngày 23/8/2021; - 9536/QĐ-UBND ngày 29/9/2021; - 13319/QĐ-UBND ngày 29/12/2021; - 1942/QĐ-UBND ngày 07/3/2022; 5134/QĐ-UBND ngày 09/6/2022; 6666/QĐ-UBND ngày 22/7/2022; 6667/QĐ-UBND ngày 22/7/2022; 6669/QĐ-UBND ngày 22/7/2022; 11693/QĐ-UBND ngày 13/12/2022; 875/QĐ-UBND ngày 10/02/2023; 4488/QĐ-UBND ngày 25/5/2023; 4792/QĐ-UBND ngày 05/6/2023; 5473/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An (97 thủ tục hành chính/27 lĩnh vực). | | 26/06/2023 10:00 SA | Đã ban hành |
| BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NHIỀU CẤP THUỘC NGÀNH TƯ PHÁP | BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NHIỀU CẤP THUỘC NGÀNH TƯ PHÁP | Cập nhật theo các Quyết định số; 1504/QĐ-UBND ngày 25/2/2021; 875/QĐ-UBND ngày 10/02/2023; 5473/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An (9 thủ tục hành chính/ 02 lĩnh vực) | | 26/06/2023 9:00 SA | Đã ban hành |
| DANH MỤC TTHC CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN VÀ TOÀN TRÌNH | DANH MỤC TTHC CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN VÀ TOÀN TRÌNH | Thực hiện Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ, UBND tỉnh Long An ban hành thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần, dịch vụ công trực tuyến toàn trình và thủ tục hành chính không đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, nhiều cơ quan, nhiều cấp cùng áp dụng thực hiện trên địa bàn tỉnh Long An, cụ thể như sau: | | 23/06/2023 10:00 SA | Đã ban hành |
| BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ TƯ PHÁP | BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ TƯ PHÁP | Cập nhật theo các Quyết định số 1504/QĐ-UBND ngày 25/2/2021; 6681/QĐ-UBND ngày 12/7/2021; 6511/QĐ-UBND ngày 08/7/2021- 7454/QĐ-UBND ngày 27/7/2021; 8417/QĐ-UBND ngày 23/8/2021; 9574/QĐ-UBND ngày 30/9/2021; 7066/QĐ-UBND ngày 03/8/2022; 4793/QĐ-UBND ngày 5/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An (119 thủ tục hành chính/ 14 lĩnh vực)
| | 06/06/2023 10:00 SA | Đã ban hành |
| BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH - SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH - SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | Cập nhật theo Quyết định số 5657/QĐ-UBND ngày 18/6/2021; 7350/QĐ-UBND ngày 26/7/2021; 8416/QĐ-UBND ngày 23/8/2021; 433/QĐ-UBND ngày 17/01/2022; 2445/QĐ-UBND ngày 22/3/2022; 2394/QĐ-UBND ngày 22/3/2002; 3438/QĐ-UBND ngày 18/4/2022; 5134/QĐ-UBND ngày 09/6/2022; 6669/QĐ-UBND ngày 22/7/2022; 6670/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 ; 12385/QĐ-UBND ngày 30/12/2022; 1302/QĐ-UBND ngày 23/02/2023; 4488/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh (112 thủ tục hành chính/ 08 lĩnh vực) | | 29/05/2023 4:00 CH | Đã ban hành |
| BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | Cập nhật theo Quyết định số 8429/QĐ-UBND ngày 23/8/2021; 4423/QĐ-UBND ngày 18/5/2022; 12326/QĐ-UBND ngày 28/12/2022; 2629/QĐ-UBND ngày 03/4/2023; 4185/QĐ-UBND ngày 17/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An (08 lĩnh vực/ 60 thủ tục hành chính). | | 18/05/2023 9:00 SA | Đã ban hành |
| BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ CÔNG THƯƠNG | BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ CÔNG THƯƠNG | Cập nhật theo Quyết định số 5909/QĐ-UBND ngày 24/6/2021; 1914/QĐ-UBND ngày 07/3/2022; 642/QĐ-UBND ngày 20/01/2022; 660/QĐ-UBND ngày 01/02/2023; 2137/QĐ-UBND ngày 21/3/2023; 2984/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An (121 thủ tục hành chính/15 lĩnh vực)
| | 13/04/2023 3:00 CH | Đã ban hành |
| BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | Cập nhật theo Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Long An (127 thủ tục hành chính/13 lĩnh vực); | | 10/03/2023 11:00 SA | Đã ban hành |
| BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ Y TẾ | BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ Y TẾ | Cập nhật theo Quyết định số 4994/QĐ-UBND ngày 02/6/2021; 812/QĐ-UBND ngày 07/02/2023; 1606/QĐ-UBND ngày 06/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ( 148 thủ tục hành chính/ 9 lĩnh vực). | | 07/03/2023 11:00 SA | Đã ban hành |
| BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NHIỀU CẤP THUỘC NGÀNH Y TẾ | BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NHIỀU CẤP THUỘC NGÀNH Y TẾ | Cập nhật theo Quyết định số 4994/QĐ-UBND ngày 02/6/2021; 812/QĐ-UBND ngày 07/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ( 03 thủ tục hành chính/ 02 lĩnh vực). | | 07/02/2023 10:00 SA | Đã ban hành |
| BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NHIỀU CẤP THUỘC NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NHIỀU CẤP THUỘC NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | Cập nhật theo Quyết định số 5936/QĐ-UBND ngày 24/6/2021; 278/QĐ-UBND ngày 11/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh (6 thủ tục hành chính/ 02 lĩnh vực) | | 12/01/2023 10:00 SA | Đã ban hành |
| BÁO CÁO Kết quả đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Long An năm 2022 | BÁO CÁO Kết quả đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Long An năm 2022 | Thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (gọi tắt là Nghị định 61/2018/NĐ-CP) và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh Long An báo cáo kết quả đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trên địa bàn tỉnh năm 2022 như sau | | 11/01/2023 4:00 CH | Đã ban hành |
| BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA NGÀNH XÂY DỰNG DO NHIỀU CƠ QUAN THỰC HIỆN | BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA NGÀNH XÂY DỰNG DO NHIỀU CƠ QUAN THỰC HIỆN | Cập nhật theo các Quyết định: - 6682/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 - 8860/QĐ-UBND ngày 07/9/2021; -12483/QĐ-UBND ngày 09/12/2021; - 12319/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An (09 TTHC/02 lĩnh vực) | | 03/01/2023 10:00 SA | Đã ban hành |
| BỘ TTHC NHIỀU CẤP THUỘC NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | BỘ TTHC NHIỀU CẤP THUỘC NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | Cập nhật theo Quyết định số 5657/QĐ-UBND ngày 18/6/2021; 2445/QĐ-UBND ngày 22/3/2022; 5134/QĐ-UBND ngày 09/6/2022; 12385/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An (07 thủ tục hành chính/ 04 lĩnh vực) | | 30/12/2022 4:00 CH | Đã ban hành |
| BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | Cập nhật theo Quyết định số 1502/QĐ-UBND ngày 25/2/2021; 2248/QĐ-UBND ngày 22/3/2021; 4035/QĐ-UBND ngày 12/5/2021; 7351/QĐ-UBND ngày 26/7/2021; 9827/QĐ-UBND ngày 08/10/2021; 13291/QĐ-UBND ngày 28/12/2021; 638/QĐ-UBND ngày 20/01/2022; 2038/QĐ-UBND ngày 10/3/2022; 11931/QĐ-UBND ngày 19/12/2022; 3500/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An (127 thủ tục hành chính/ 03 lĩnh vực). | | 20/12/2022 10:00 SA | Đã ban hành |
| BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | Cập nhật theo Quyết định số 5268/QĐ-UBND ngày 08/6/2021; 7971/QĐ-UBND ngày 09/8/2021; 10062/QĐ-UBND ngày 14/10/2021; 1706/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh; 7429/QĐ-UBND ngày 12/8/2022; 10099/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 (52 TTHC/ 04 lĩnh vực) | | 28/10/2022 9:30 SA | Đã ban hành |
| Báo cáo Quý III năm 2022 | Báo cáo Quý III năm 2022 | Báo cáo kết quả đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Long An Quý 3 năm 2022
| Thực hiện quy định về đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh Long An báo cáo kết quả đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trên địa bàn tỉnh Quý 3 năm 2022 như sau: 3075_BC-UBND_13-10-2022_BC KQ đánh giá gq TTHC Quý 3.2022.signed.pdf
| 14/10/2022 9:00 SA | Đã ban hành |
| BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | Cập nhật theo Quyết định số 5910/QĐ-UBND ngày 24/6/2021; 9353/QĐ-UBND ngày 22/9/2021; 2078/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 ; 712/QĐ-UBND ngày 24/01/2022; 8986/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An (114 thủ tục hành chính/ 10 lĩnh vực). | | 30/09/2022 9:00 SA | Đã ban hành |
| BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THANH TRA TỈNH | BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THANH TRA TỈNH | Cập nhật theo Quyết định số 3974 ngày 28/10/2020; 9536/QĐ-UBND ngày 29/9/2021; 6666/QĐ-UBND ngày 22/7/2022; 6667/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của chủ tịch UBND tỉnh Long An (05 thủ tục hành chính/ 04 lĩnh vực) | | 01/08/2022 11:00 SA | Đã ban hành |
| Báo cáo Quý II năm 2022 | Báo cáo Quý II năm 2022 | Báo cáo kết quả đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Long An Quý 2 năm 2022 | Thực hiện quy định về đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh Long An báo cáo kết quả đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trên địa bàn tỉnh Quý 2 năm 2022 như sau:
2221_BC-UBND_15-07-2022_2221_0001.signed.pdf
| 18/07/2022 2:00 CH | Đã ban hành |
| BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | Cập nhật theo Quyết định số 4452/QĐ-UBND ngày 08/12/2020; 12781/QĐ-UBND ngày 15/12/2021; 2446/QĐ-UBND ngày 22/3/2022; 5966/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An (39 thủ tục hành chính/ 04 lĩnh vực) | | 15/07/2022 11:00 SA | Đã ban hành |
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NHIỀU CẤP THUỘC NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NHIỀU CẤP THUỘC NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | Cập nhật theo Quyết định số 8429/QĐ-UBND ngày 23/8/2021; 4423/QĐ-UBND ngày 18/5/2022; 2629/QĐ-UBND ngày 03/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh (05 TTHC/03 lĩnh vực) | | 19/05/2022 9:00 SA | Đã ban hành |
| Báo cáo Quý I năm 2022 | Báo cáo Quý I năm 2022 | Báo cáo kết quả đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Long An Quý 1 năm 2022 | Thực hiện quy định về đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh Long An báo cáo kết quả đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trên địa bàn tỉnh Quý 1 năm 2022 như sau:
1240_BC-UBND_22-04-2022_BC KQ đánh giá giải quyết TTHC Quý 1.2022 .signed.pdf
| 25/04/2022 8:00 SA | Đã ban hành |